Đơn giá xây dựng năm 2022 là bao nhiêu tiền 1 m2?

Rate this post

Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu? Đơn giá có những loại nào? Làm sao để chọn được nhà thầu, đơn vị thi công cung cấp đơn giá xây dựng giá rẻ nhưng chất lượng? Hãy cùng Blognhadep.edu.vn đi tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.

Bạn đang đọc: Đơn giá xây dựng năm 2022 là bao nhiêu tiền 1 m2?

Đơn giá xây dựng hiện nay là bao nhiêu?

Đơn giá xây dựng hiện nay được chia thành 3 loại, bao gồm đơn giá nhân công, đơn giá xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện và đơn giá xây dựng trọn gói. Đơn giá cụ thể của hai hạng mục này chi tiết như sau:

Đơn giá nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng hoàn thiện được tính theo m2. Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công hoàn thiện các hạng mục, chủ đầu tư tự lo nguyên vật liệu xây dựng, vật liệu hoàn thiện nội thất theo nhu cầu. Đơn giá nhân công xây dựng 1m2 hiện nay dao động từ 1.100.000 – 1.500.000đ/m2

Đơn giá xây dựng phần thô

Nếu chủ đầu tư chọn dịch vụ xây dựng phần thô thì nhà thầu sẽ cung cấp toàn bộ nhân công xây trát, ốp lát, hoàn thiện. Cung cấp vật liệu xây dựng phần thô bao gồm xi măng, sắt thép, gạch xây, coppha, đinh bạt, bê tông.

Chủ đầu tư cần cung cấp toàn bộ gạch lát nền, gạch ốp tường nhà vệ sinh để hoàn thiện thiết kế nhà theo thiết kế. Đơn giá xây dựng phần thô hiện nay có mức giá dao động từ 3.400.000đ/m2 đến 3.750.000đ/m2.

Đơn giá xây dựng năm 2022 là bao nhiêu tiền 1 m2?

Đơn giá xây dựng hiện nay có nhiều gói dịch vụ

Đơn giá xây dựng nhà trọn gói

Đơn giá xây dựng trọn gói được phân chia định mức dựa theo chất lượng nguyên vật tư. Chất lượng vật tư càng tốt thì đơn giá xây dựng trọn gói càng cao. Đơn giá xây dựng trọn gói hiện nay có thể chia theo các nhóm đơn giá với chất lượng trung bình, chất lượng khá, chất lượng tốt như sau:

STT DANH MỤC VẬT TƯ VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG TRUNG BÌNH VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG KHÁ VẬT TƯ CHẤT LƯỢNG TỐT
 5.000.000đ/m2 – 5.500.000đ/m2                              5.500.000đ/m2 – 6.000.000đ/m2                                6.000.000đ/m2 – 6.500.000đ/m2
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1 Sắt thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức
2 Xi măng đổ Bê tông Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
3 Xi măng Xây trát tường Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon  Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon  Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon 
4 Bê tông thương phẩm Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250
5 Cát đổ bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây, trát tường Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung
7 Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm Gạch đặc M75 Gạch đặc M75 Gạch đặc M75
8 Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50
9 Dây điện chiếu sáng Dây Trần Phú Dây Trần Phú Dây Trần Phú
10 Dây cáp ti vi Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
11 Dây cáp mạng Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
12 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Panasonic
13 Đường ống lóng, lạnh âm tường Tiền Phong Vesbo Vesbo
14 Đường thoát nước Ống PVC C1 Ống PVC C1 Ống PVC C1
15 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane
 SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN
1 Sơn nội thất Maxilite Jutun Dulux
2 Sơn ngoại thất Joton Jutun Dulux
3 Sơn dầu, sơn chống dỉ Expo Joton Joton
THIẾT BỊ ĐIỆN
1 Thiết bị công tác, ổ cắm Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp Đèn Pilips 600.000đ/phòng Đèn Pilips 850.000đ/phòng Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Pilips 200.000đ/phòng Đèn Pilips 350.000đ/phòng Đèn Pilips 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ Đơn giá 1.250.000đ
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ Đơn giá 1.000.000đ
THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bồn cầu vệ sinh Inax – casar: 1.800.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ
2 Labo rửa mặt Inax – casar: 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện labo Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 1.100.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa Labo INAX Đơn giá 750.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ
5 Sen tắm INAX Đơn giá 950.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi sịt vệ sinh Đợn giá : 150.000đ/bộ Đợn giá : 250.000đ/bộ Đợn giá : 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh Đợn giá : 190.000đ/bộ Đợn giá : 290.000đ/bộ Gương Bỉ
8 Phụ kiện 7 món Inox đơn giá: 700.000đ Inox đơn giá: 1.200.000đ Inox đơn giá: 2.000.000đ
9 Máy bơm nước Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ
10 Bồn nước Sơn Hà 1500 lít 1500 lít 1500 lít
TỦ BẾP
1 Tủ gỗ trên MDF HDF Sồi Nga
2 Tủ bếp dưới Cánh tủ MDF Cánh tủ MDF Cánh tủ sồi nga
3 Mặt đá bàn bếp Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương
4 Chậu rửa  Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ
5 Vòi rửa nóng lạnh Inax đơn giá: 750.000đ/bộ Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ
CẦU THANG
1 Đá cầu thang Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá hoa cương đen Huế Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2
2 Tay vịn cầu thang Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md
3 Trụ cầu thang Trụ gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ/cái Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái
4 Lan can cầu thang Lan can sắt 450.000đ/md Trụ inox, kính cường lực Trụ inox, kính cường lực
5 Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực
GẠCH ỐP LÁT
1 Gạch lát nền nhà 180.000đ/m2 220.000đ/m2 305.000đ/m2
2 Gạch lát nền phòng WC và ban công 125.000đ/m2 135.000đ/m2 205.000đ/m2
3 Gạch ốp tường nhà WC 160.000đ/m2 190.000đ/m2 225.000đ/m2
4 Gạch ốp len chân tường Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm
CỬA KHUNG SẮT VÀ Ổ KHÓA
1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2
2 Cửa chính tầng trệt 01 bộ Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa Cửa nhôm kính Xingfa
3 Cửa đi ban công Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa
4 Cửa sổ Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 Cửa nhôm kính Xingfa
5 Cửa thông phòng MDF HDF Gỗ Lim Nam Phi
6 Cửa nhà vệ sinh Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Gỗ Lim Nam Phi
7 Khung sắt bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm
8 Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm Đơn giá 160.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ Đơn giá 350.000đ/bộ
9 Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 520.000đ/bộ Đơn giá 1.150.000đ/bộ
TRẦN THẠCH CAO
1 Trần thạch cao Khung xương Hà Nội, tấm thường Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan

Để tính được đơn giá xây dựng cần phải tính được diện tích thi công. Diện tích thi công chia theo các hạng mục cụ thể. Tổng diện tích xây dựng sẽ bằng tổng diện tích của các hạng mục cộng lại.

Tìm hiểu thêm: BST 5 mẫu biệt thự 1 tầng mái bằng đẹp nhất

Đơn giá xây dựng năm 2022 là bao nhiêu tiền 1 m2?

>>>>>Xem thêm: Sơn nhà màu xanh rêu an tĩnh cho người hướng nội

Chất lượng vật tư quyết định đến đơn giá xây dựng

Lưu ý: Đơn giá cụ thể sẽ được báo dựa theo từng mẫu thiết kế nhà, thời gian thi công, địa điểm thi công, vật tư cụ thể. Đơn giá xây nhà không bao gồm tiền thuế và phí vận chuyển nếu có.

Cách tính diện tích xây dựng

Diện tích móng

Móng băng tính 50% diện tích sàn

Móng băng tính 50% diện tích sàn

Móng cọc tính 70% diện tích sàn

Móng đơn tính 30% diện tích sàn

Diện tích tầng hầm nếu có

Tính 130% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1.0m – 1.3m

Tính 150% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm > 1.3m – 1.5m

Tính 180% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm > 1.5m – 1.8m

Tính 200% diện tích nếu chiều sâu tầng hầm từ 1.8m – 2.1m

Diện tích sàn

Tính 100% diện tích xây dựng các tầng kể cả ban công

Diện tích khoảng thông tầng, giếng trời

Tính 50% diện tích nếu khoảng thông tầng > 8m2

Tính 100% diện tích nếu khoảng thông tầng

Diện tích sân thượng, sân trước

Tính 60% diện tích nếu sân thượng có giàn lam trang trí

Tính 50% diện tích sân thượng

Tính 50% diện tích sân trước

Diện tích phần mái

Tính 100% diện tích sàn nếu mái bê tông cốt thép dán ngói

Tính 70% diện tích sàn nếu mái ngòi kèo sắt hộp

Tính 50% diện tích sàn nếu mái bê tông cốt thép

Tính 30% diện tích sàn nếu mái tôn xà gồ

Công thức tính tổng chi phí

Công thức tính tổng chi phí đầu tư = đơn giá xây dựng x tổng diện tích thi công

Hy vọng những thông tin về đơn giá xây dựng mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp gia đình các bạn chủ động hơn về kế hoạch xây nhà cũng như để phần nào hình dung được chi phí xây dựng. Đồng thời nắm bắt thêm thông tin để tìm kiếm nhà thầu cũng như các nhà cung cấp vật tư, giúp tiết kiếm thời gian và chi phi sau này khi có nhu cầu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *