Xem ngày, chọn ngày lành tháng tốt cho những việc đại sự luôn nhận được sự quan tâm của nhiều gia đình. Bởi nó ăn sâu vào trong tiềm thức văn hóa, phong tục, là truyền thống tâm linh được gìn giữ và phát huy từ đời này qua đời khác. Tháng nào là tháng tốt, ngày nào là ngày tốt, đều được xem chi tiết theo từng năm. Bài viết này chúng tôi phân tích chi tiết ngày tốt tháng 6 năm 2020, để các bạn có thể lựa chọn được một ngày đẹp, hoàn thành những dự định của gia đình nhé.
Bạn đang đọc: Xem chọn ngày tốt tháng 6 năm 2020 chuẩn xác nhất
Contents
Căn cứ xem ngày lành tháng tốt tháng 6 năm 2020
Ngày tốt tháng 6 năm 2020 được các chuyên gia phong thủy tính toán chi tiết, về ngày giờ, hướng, việc nên làm và không nên làm. Để xem và chọn được ngày tốt cơ bản, các bạn cần căn cứ trên 3 yếu tố sau:
Thứ nhất: Cần xem ngày đó có phải ngày hoàng đạo không
Thứ hai: Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngáy đó không
Thứ ba: Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không, tránh những ngày có nhiều sao xấu, sẽ rơi vào đại hung
Tìm hiểu thêm: Phải lòng trước những thiết kế nhà ống 2 tầng kiểu nhật hiện đại
>>>>>Xem thêm: Ngắm nhìn 5 mẫu nhà 2 tầng 8x12m sang trọng ai cũng muốn sở hữu
Lịch ngày tốt tháng 6 năm 2020 sẽ xem theo ngày dương. Tháng 6 dương lịch năm 2020 có tổng cộng 30 ngày, theo thống kê có 15 ngày Hoàng đạo, 15 ngày Hắc đạo. Ngày Hoàng đạo được xem là ngày tốt, do đó các bạn hoàn toàn có thể cân nhắc nên hay không nên làm việc đại sự vào những ngày này nhé. Cùng điểm qua 15 ngày tốt là ngày nào các bạn nhé, giờ nào là giờ đẹp, nên và không nên làm gì nhé.
NGÀY TỐT THÁNG 6 NĂM 2020 | |||
Ngày Dương | Ngày Âm | Thứ | Ghi chú |
1/6/2020 | 10/4/2020 | Thứ hai | Ngày tốt |
2/6/2020 | 11/4/2020 | Thứ ba | Ngày xấu |
3/6/2020 | 12/4/2020 | Thứ tư | Ngày tốt |
4/6/2020 | 13/4/2020 | Thứ năm | Ngày xấu |
5/6/2020 | 14/4/2020 | Thứ sáu | Ngày xấu |
6/6/2020 | 15/4/2020 | Thứ bảy | Ngày tốt |
7/6/2020 | 16/4/2020 | Chủ nhật | Ngày xấu |
8/6/2020 | 17/4/2020 | Thứ hai | Ngày tốt |
9/6/2020 | 18/4/2020 | Thứ ba | Ngày tốt |
10/6/2020 | 19/4/2020 | Thứ tư | Ngày xấu |
11/6/2020 | 20/4/2020 | Thứ năm | Ngày xấu |
12/6/2020 | 21/4/2020 | Thứ sáu | Ngày tốt |
13/6/2020 | 22/4/2020 | Thứ bảy | Ngày tốt |
14/6/2020 | 23/4/2020 | Chủ nhật | Ngày xấu |
15/6/2020 | 24/4/2020 | Thứ hai | Ngày tốt |
16/6/2020 | 25/4/2020 | Thứ ba | Ngày xấu |
17/6/2020 | 26/6/2020 | Thứ tư | Ngày xấu |
18/6/2020 | 27/4/2020 | Thứ năm | Ngày tốt |
19/6/2020 | 28/4/2020 | Thứ sáu | Ngày xấu |
20/2/2020 | 29/4/2020 | Thứ bảy | Ngày tốt |
21/6/2020 | 1/5/2020 | Chủ nhật | Ngày xấu |
22/6/2020 | 2/5/2020 | Thứ hai | Ngày tốt |
23/6/2020 | 3/5/2020 | Thứ ba | Ngày tốt |
24/6/2020 | 4/5/2020 | Thứ tư | Ngày xấu |
25/6/2020 | 5/5/2020 | Thứ năm | Ngày xấu |
26/6/2020 | 6/5/2020 | Thứ sáu | Ngày tốt |
27/6/2020 | 7/5/2020 | Thứ bảy | Ngày tốt |
28/6/2020 | 8/5/2020 | Chủ nhật | Ngày xấu |
29/6/2020 | 9/5/2020 | Thứ hai | Ngày tốt |
30/6/2020 | 10/5/2020 | Thứ ba | Ngày xấu |
Chi tiết ngày tốt tháng 6 năm 2020
1Ngày 1 tháng 6 năm 2020
Là thứ 2 ngày 10/4/2020 âm lịch
Tức ngày Ất Hợi, tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) | Ngọ (11h – 13h) |
Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) |
Tỵ (9h – 11h) | Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 19h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Bắc | Đông Nam | Tây Nam |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Ất Hợi | Xung với thang Tân Tỵ |
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Thương, Bất Tương, Kim đường, Bảo Quang | Nguyệt Phá, Đại Hao, Vãng Vong, Trùng Nhật |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, giải trừ, dỡ nhã | Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mĩ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất |
2. Ngày 3 tháng 6 năm 2020
Là thứ tư ngày 12 tháng 4 âm lích
Tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) | Tỵ (9h – 11h) |
Thân (15h – 17h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) |
Ngọ (11h – 13h) | Tuất (19h – 21h) | Dậu (17h – 19h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Đông | Đông Nam |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Đinh Sửu | Xung với tháng Tân Tỵ |
Tân Mùi, Kỷ Mùi | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Lục Nghi, Ngọc Đường | Yếm Đối, Chiêu Dao, Tứ Kích, Quy Kỵ |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài | Chuyển nhà, hồi hương |
3. Ngày 6 tháng 6 năm 2020
Là thứ bảy ngày 15 tháng 4 âm lích
Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h – 5h) | Thìn (7h – 9h) | Tỵ (9h – 11h) |
Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Mão (5h – 7h) |
Ngọ (11h – 13h) | Tuất (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Bắc | Tây Nam | Tây |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Canh Thìn | Xung với tháng Tân Tỵ |
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Ân, Thời Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Yến An | Ngũ Hư, Cửu Không, Thiên Lao |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đình hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái | Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng |
4. Ngày 8 tháng 6 năm 2020
Là thứ bảy ngày 17 tháng 4 âm lích
Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Mão (5h – 7h) |
Ngọ (11h – 13h) | Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 19h) |
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h – 5h) | Thìn (7h – 9h) | Tỵ (9h – 11h) |
Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Tây | Tây Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Nhâm Ngọ | Xung với tháng Tân Tỵ |
Giáp Tuất, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không, Thiên Ân, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phê | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ Phù |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mĩ | Mở kho, xuất hàng |
5. Ngày 9 tháng 6 năm 2020
Là thứ ba ngày 18 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) | Tỵ (9h – 11h) |
Thân (15h – 17h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) |
Ngọ (11h – 13h) | Mùi (13h – 15h) | Dậu (17h – 19h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông Nam | Tây | Tây Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Quý Mùi | Xung với tháng Tân Tỵ |
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Ân, Thủ Nhật, Cát Kỳ, Lục Hợp, Bất Tương | Xúc Thủy Long, Câu Trần |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng | Chữa bệnh, thẩm mĩ |
6. Ngày 12 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 21 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h – 5h) | Thìn (7h – 9h) | Tỵ (9h – 11h) |
Thân (15h – 17h) | Dậu (17h – 19h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h – 3h) | Mão (5h – 7h) |
Ngọ (11h – 13h) | Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Nam | Đông | Tây Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Bính Tuất | Xung với tháng Tân Tỵ |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Thương, Bất Tương, Phố Hộ | Tử Khí, Ngũ Mộ, Thiên Hình |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cậu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài | Chữa bệnh, thẩm mĩ |
7. Ngày 13 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 22 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) | Ngọ (11h – 13h) |
Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Dần (3h – 5h) | Mão (5h – 7h) |
Tỵ (9h – 11h) | Thân (15h – 17h) | Dậu(19h – 21h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Đông | Tây Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Bính Tuất | Xung với tháng Tân Tỵ |
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ Phúc, Phúc Sinh | Kiếp Sát, Tiểu Hao, Tứ Cùng, Thất Mã, Phục Nhật, Trùng Nhật, Chu Tước |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, sửa kho | Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, xuất hàng |
8. Ngày 15 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 24 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Kỷ Sử, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1h – 3h) | Thìn (7h – 9h) | Ngọ (11h – 13h) |
Mùi (13h – 15h) | Tuất (19h – 21h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu(17h – 19h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông Nam | Tây | Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Quý Mão | Xung với tháng Tân Tỵ |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
ứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang | Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, giải trừ | Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng |
9. Ngày 18 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 27 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h – 23h) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h – 1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Tây | Bắc |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Nhâm Thìn | Xung với tháng Tân Tỵ |
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không, Thời dức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an | Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, cầu tự, xuát hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái | Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng |
10. Ngày 20 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 29 tháng 4 âm lịch
Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông Bắc | Đông Nam | Tại Thiên |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Nhâm Thìn | Xung với tháng Tân Tỵ |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Xá, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ | Nguyệt Kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ phù |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, sửa kho | Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù |
11. Ngày 22 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 2 tháng 5 âm lịch
Tức ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Nam | Đông | Tại Thiên |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Nhâm Thìn | Xung với tháng Nhâm Ngọ |
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Xá, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ | Nguyệt Kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ phù |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng | Họp mặt |
12. Ngày 23 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 3 tháng 5 âm lịch
Tức ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Nam | Đông | Tại Thiên |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Đinh Dậu | Xung với tháng Nhâm Ngọ |
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ | Thiên Canh, Tử Thần, Thiên Lại, Chí Tử, Thiên Tặc, Phục Nhật |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Thẫm mĩ, san đường, sửa tường | Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng |
15. Ngày 29 tháng 6 năm 2020
Là thứ sáu ngày 9 tháng 5 âm lịch
Tức ngày Quý Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông Nam | Tây | Tại Thiên |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Đinh Dậu | Xung với tháng Nhâm Ngọ |
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão | Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường | Hà khôi, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong |
Việc nên làm và không nên làm
Việc nên làm | Việc không nên làm |
Cúng tế, giao dịch, nạp tài | Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng |
Hy vọng những thông tin ngày tốt tháng 6 năm 2020 trên đây sẽ góp phần giúp bạn có định hướng công việc tốt hơn trong tương lai.